_Banhdayyy_
Mark the letter A, B, c or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.21.    I am optimistic that the future is going to turn out more successful than the past.A. afraid                B. hopeful              C. realistic               D. pessimistic22.    I’m available this afternoon if you want to meet up then.A. tired                  B. ready                 C. busy                   D. freeRead the followin...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 4 2017 lúc 3:35

B

“optimistic”: lạc quan, trái nghĩa là “pesimistic”: bi quan

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 7 2017 lúc 2:33

Đáp án C

Thành ngữ: (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình >< C. disagree (v): không đồng ý, bất đồng.

Các đáp án còn lại:

A. dislike (v): không thích, không ưa.

B. agree (v) = (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình.

D. approve (v): ủng hộ, tán thành.

Dịch: Tôi rất mừng khi chúng tôi đồng tình với nhau về vấn đến địa điểm hội nghị

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 2 2019 lúc 5:56

Đáp án C

Thành ngữ: (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình >< C. disagree (v): không đồng ý, bất đồng. 

Các đáp án còn lại: 

A. dislike (v): không thích, không ưa. 

B. agree (v) = (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình.

D. approve (v): ủng hộ, tán thành. 

Dịch: Tôi rất mừng khi chúng tôi đồng tình với nhau về vấn đến địa điểm hội nghị.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2017 lúc 16:50

Đáp án là D. optimistic (lạc quan ) >< pessimistic: bi quan

Nghĩa các từ còn lại: comfortable: thoải mái; difficult: khó; intelligent: thông minh

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 13:58

Đáp án là D. optimistic (lạc quan ) >< pessimistic: bi quan

Nghĩa các từ còn lại: comfortable: thoải mái; difficult: khó; intelligent: thông minh

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 5 2017 lúc 3:32

Đáp án A

Rich: giàu

Hard-up: nghèo

Wealthy: giàu (nhiều tiền, tài sản)

Well-to-do: giàu (well-to-do family)

Land-owning: giàu (do có nhiều đất)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 3 2018 lúc 13:34

A

A.   hard-up: nghèo

B.   wealthy: giàu

C.   well-to-do: giàu

D.   land-owning: giàu có do nhiều đất

ð rich: giàu có  > < hard-up: nghèo

ð Đáp án A

Tạm dịch: Đó là một gia đình giàu có.

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Bình luận (0)
Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 9 2018 lúc 5:17

Tạm dịch: Chiêm tinh học nói rằng vị trí của các chòm sao vào thời điểm bạn sinh ra sẽ ảnh hưởng một cách sâu sắc đến tương lai của bạn.

profoundly (adv): một cách sâu sắc, đáng kể >< insignificantly (adv): không đáng kể

Chọn C

Các phương án khác:

A. unmistakably (adv): không thể nhầm lẫn được

B. inconsistently (adv): không nhất quán

D. indisputably (adv): không có gì chối cãi được

Bình luận (0)